
5. Thủ tục: Đăng ký tạm trú
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. Mục đích
2. Phạm vi
3. Tài liệu viện dẫn
4. Định nghĩa/viết tắt
5. Nội dung quy trình
6. Biểu mẫu
7. Hồ sơ lưu
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Xuân Cường |
Trần Trung Quốc |
Nguyễn Văn Hiểu |
Chữ ký |
Đã ký
|
Đã ký |
Đã ký |
Chức vụ |
Phó Đội trưởng, Phòng Tham mưu |
Trưởng phòng Tham mưu |
Giám đốc Công an Tỉnh |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc đăng ký tạm trú tại Công an xã, phường, thị trấn đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cá nhân, hộ gia đình có yêu cầu đăng ký tạm trú tại Công an xã, phường, thị trấn nơi nơi mình đang sinh sống ngoài nơi thường trú.
- Cán bộ Công an xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015.
- Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong Công an nhân dân.
- Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- Trưởng Công an cấp xã: Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.
- Công an cấp xã: Công an các xã, phường, thị trấn.
- Thủ trưởng cơ quan đăng ký cư trú: Trưởng Công an xã, phường, thị trấn hoặc Trưởng Công an cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã).
- Cán bộ xử lý: Cán bộ chuyên môn, tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của Công an xã, phường, thị trấn.
- CSDLQG về DC: Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020; - Nghị định số 154/2024/NĐ-CP ngày 26/11/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; - Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; - Thông tư số 56/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình đăng ký cư trú; - Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; Thông tư số 56/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu trong đăng ký, quản lý cư trú; Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú; - Thông tư số 190/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định điều kiện, hồ sơ, thủ tục đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú trong Bộ Quốc phòng; - Thông tư số 75/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú. |
||||
5.2 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến đăng ký tạm trú. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Tờ khai thay đổi thông tin về cư trú. |
x |
|
||
|
Các loại giấy tờ chứng minh chỗ ở hợp pháp, quan hệ nhân thân (nếu có). |
|
x |
||
|
Giấy giới thiệu gia hạn tạm trú của đơn vị (đối với Công an nhân dân, Quân đội nhân dân). |
x |
|
||
|
Văn bản đề nghị gia hạn tạm trú trong đó ghi rõ thông tin về chỗ ở hợp pháp kèm danh sách người tạm trú (đối với đăng ký tạm trú theo danh sách). |
x |
|
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 (một) bộ. |
||||
5.5 |
Thời gian giải quyết |
||||
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan đăng ký cư trú có trách nhiệm thẩm định, cập nhật thông tin về nơi tạm trú mới của người đăng ký vào Cơ sở dữ liệu về cư trú và thông báo cho người đăng ký về việc đã cập nhật thông tin đăng ký tạm trú; trường hợp từ chối đăng ký thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp công dân nộp hồ sơ đăng ký tạm trú và Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở đến cơ quan đăng ký cư trú thì thời hạn giải quyết đăng ký tạm trú được tính từ khi cơ quan đăng ký cư trú nhận được kết quả xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||
5.6 |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
||||
|
Công an cấp xã. |
||||
5.7 |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ |
||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký cư trú hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công, ứng dụng VNeID, dịch vụ công trực tuyến khác theo quy định của pháp luật. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
||||
5.8 |
Lệ phí |
||||
|
- Đăng ký tạm trú (cá nhân, hộ gia đình): + Trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp thu 15.000 đồng/lần đăng ký; + Trường hợp công dân nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến thu 7.000 đồng/lần đăng ký. - Đăng ký tạm trú theo danh sách: + Trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp thu 10.000 đồng/người/lần đăng ký; + Trường hợp công dân nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến thu 5.000 đồng/người/lần đăng ký. - Trường hợp công dân thuộc diện được miễn phí theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 75/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú thì công dân phải xuất trình giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn trừ trường hợp thông tin đã có trong CSDLQG về DC hoặc Cơ sở dữ liệu quốc gia, Cơ sở dữ liệu chuyên ngành mà đã được kết nối với CSDLQG về DC. |
||||
5.9 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả |
|
B1 |
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Công dân |
|
|
|
B2 |
Cá nhân nộp hồ sơ đến Công an cấp xã. |
Công dân |
Giờ hành chính |
CT01, các biểu mẫu, giấy tờ khác có liên quan |
|
B3 |
Khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký tạm trú, cơ quan đăng ký cư trú kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ; thực hiện khai thác chứng minh về chỗ ở hợp pháp do công dân cung cấp trong trong căn cước điện tử, tài khoản định danh điện tử trên hệ thống định danh và xác thực điện tử qua ứng dụng định danh quốc gia hoặc trong CSDLQG về DC, Cơ sở dữ liệu về cư trú, Kho quản lý dữ liệu điện tử tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác. Trường hợp không khai thác được thông tin thì cơ quan đăng ký cư trú có trách nhiệm kiểm tra, xác minh để giải quyết thủ tục về cư trú; công dân có trách nhiệm cung cấp bản sao, bản chụp, bản điện tử một trong các giấy tờ, tài liệu chứng minh về chỗ ở hợp pháp khi cơ quan đăng ký cư trú có yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu CT04 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2023/TT-BCA) cho người đăng ký; + Chuyển hồ sơ đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở hoặc hồ sơ đề nghị xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú đến Ủy ban nhân dân cấp xã để xem xét, giải quyết theo quy định (nếu có). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định của pháp luật thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện và cấp Phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu CT05 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2023/TT-BCA) cho người đăng ký; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối và cấp Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ (mẫu CT06 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2023/TT-BCA) cho người đăng ký. |
Thủ trưởng cơ quan đăng ký cư trú, Cán bộ đăng ký |
Giờ hành chính |
CT04, CT05, CT06, CT10, CT10a, CT11. Mẫu số 01, số 02 ban hành kèm theo Nghị định 154 của Chính phủ
|
|
B4 |
Cá nhân, tổ chức nộp lệ phí đăng ký tạm trú theo quy định. |
Công dân, Cán bộ đăng ký |
Giờ hành chính |
|
|
B5 |
Căn cứ theo ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để nhận thông báo kết quả giải quyết thủ tục đăng ký cư trú (nếu có). |
Công dân, Cán bộ đăng ký |
Giờ hành chính |
CT06, CT08. |
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Ký hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
CT01 |
Tờ khai thay đổi thông tin cư trú |
2 |
CT04 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
3 |
CT05 |
Phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
4 |
CT06 |
Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ (nếu có) |
5 |
CT08 |
Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú |
6 |
CT10 |
Phiếu xác minh thông tin về cư trú (nếu có) |
7 |
CT10a |
Phiếu trả lời xác minh thông tin về cư trú (nếu có) |
8 |
CT11 |
Phiếu đề xuất phê duyệt hồ sơ |
9 |
Mẫu số 1 |
Tờ khai đề nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
10 |
Mẫu số 2 |
Tờ khai xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú |
… |
… |
Một số biểu mẫu khác (nếu có) |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
1 |
Tờ khai thay đổi thông tin cư trú |
2 |
Phiếu xác minh thông tin về cư trú (nếu có) |
3 |
Phiếu đề xuất phê duyệt hồ sơ |
4 |
Giấy tờ chứng minh chỗ ở hợp pháp (nếu có) |
5 |
Danh sách người đăng ký tạm trú (nếu có) |
6 |
Các hồ sơ khác có liên quan |
Xem thêm các tin khác