
Kết quả lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan, tổ chức đối với việc thực hiện các nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính của lực lượng Công an Đồng Tháp năm 2024
Kết quả lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan, tổ chức đối với việc thực hiện các nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính của lực lượng Công an Đồng Tháp năm 2024
Kết quả lấy ý kiến đánh giá của các cơ quan, tổ chức
đối với việc thực hiện các nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính
của lực lượng Công an Đồng Tháp năm 2024
![]() |
1. Phương pháp lấy ý kiến
- Đối tượng lấy ý kiến:
+ Các cơ quan chuyên môn thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh, cụ thể: (1) Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Tỉnh; (2) Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; (3) Sở Nội vụ; (4) Sở Tư pháp;
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thời gian lấy ý kiến: Từ ngày 15/9/2023 đến 14/9/2024.
2. Tổng số phiếu điều tra xã hội học đã thực hiện
STT |
Cơ quan |
Tổng số phiếu |
Phiếu lấy ý kiến |
|
Phát ra |
Thu vào |
|||
1 |
Cơ quan chuyên môn thuộc Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân Tỉnh |
4 |
4 |
4 |
2 |
Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố |
12 |
12 |
12 |
3 |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
36 |
36 |
36 |
3. Đánh giá của cơ quan, tổ chức ở địa phương đối với kết quả thực hiện một số tiêu chí cải cách hành chính của Công an Tỉnh năm 2024
a) Đối với tiêu chí tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Công an Tỉnh
Các đơn vị, địa phương đánh giá công tác tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Công an Tỉnh một cách khách quan, trong đó Công an Tỉnh đảm bảo thực hiện đúng các nội dung theo chương trình, kế hoạch đề ra; tuân thủ đầy đủ trình tự xây dựng, góp ý kịp thời các văn bản quy phạm pháp luật; thực hiện tốt công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật theo chỉ đạo của Bộ Công an và Uỷ ban nhân dân Tỉnh, xử lý kịp thời các kết quả qua rà soát; thực hiện đúng quy định việc kiểm tra thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương và xử lý kịp thời các vấn đề còn tồn tại qua kiểm tra.
b) Đối với tiêu chí điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an
Qua tập hợp kết quả khảo sát, các đơn vị, địa phương đánh giá điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an đảm bảo theo quy định; có thực hiện việc phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử; tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn, phục vụ tốt cho người dân, tổ chức khi đến thực hiện các thủ tục hành chính.
4. Đánh giá về các tiêu chí cụ thể
STT |
Cơ quan cho ý kiến |
Tổng số phiếu |
Mức độ đánh giá |
Tổng cộng |
|
I |
Cơ quan chuyên môn thuộc HĐND, UBND Tỉnh |
04 |
|
04 |
|
1 |
Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đã được phê duyệt |
03 |
|
03 |
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan Công an |
Thực hiện từ 70% - đến 100% kế hoạch |
03 |
|||
Thực hiện từ 50% - 70% |
|
||||
Thực hiện dưới 50% |
|
||||
Về tuân thủ đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Đúng quy định |
03 |
|||
Không đúng quy định |
|
||||
Việc tham gia góp ý văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hành chính khác |
Tham gia đầy đủ, kịp thời |
03 |
|||
Tham gia đầy đủ nhưng chưa kịp thời |
|
||||
Tham gia không đầy đủ, kịp thời |
|
||||
2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
03 |
|
|
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Ban hành kịp thời |
03 |
|||
Ban hành không kịp thời |
|
||||
Không ban hành |
|
||||
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Thực hiện từ 70% - đến 100% kế hoạch |
03 |
|||
Thực hiện từ 50% - 70% |
|
||||
Thực hiện dưới 50% |
|
||||
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Thực hiện đúng quy định của pháp luật |
03 |
|||
Thực hiện không đúng quy định của pháp luật |
|
||||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương |
03 |
|
|
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
Ban hành kịp thời |
03 |
|||
Ban hành không kịp thời |
|
||||
Không ban hành |
|
||||
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
Thực hiện từ 70% - đến 100% kế hoạch |
03 |
|||
Thực hiện từ 50% - 70% |
|
||||
Thực hiện dưới 50% |
|
||||
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
Từ 70% - đến 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
03 |
|||
Từ 50% - đến dưới 70% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
||||
Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
||||
4 |
Về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp Tỉnh theo quy định |
02 |
|
|
|
Về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị |
Diện tích phòng làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo quy định |
02 |
|||
Diện tích phòng làm việc của bộ phận một cửa không đảm bảo quy định |
|
||||
Trang thiết bị phòng làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được trang bị đầy đủ (bàn, ghế, máy tính, máy photocopy, điện thoại, quạt,…) theo quy định |
02 |
||||
Trang thiết bị phòng làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả không đảm bảo theo quy định |
|
||||
Về mức độ hiện đại hóa |
Có từ 70% trở lên đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thực hiện phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn |
02 |
|||
Có từ 50% đến dưới 70% đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thực hiện phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn |
|
||||
Dưới 50% đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thực hiện phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn |
|
||||
II |
UBND cấp huyện |
12 |
|
12 |
|
1 |
Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đã được phê duyệt |
12 |
|
12 |
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan Công an |
Thực hiện từ 70% - đến 100% kế hoạch |
12 |
|||
Thực hiện từ 50% - 70% |
|
||||
Thực hiện dưới 50% |
|
||||
Việc tuân thủ đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Đúng quy định |
12 |
|||
Không đúng quy định |
|
||||
Việc tham gia góp ý văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hành chính khác |
Tham gia đầy đủ, kịp thời |
12 |
|||
Tham gia đầy đủ nhưng chưa kịp thời |
|
||||
Tham gia không đầy đủ, kịp thời |
|
||||
2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
12 |
|
12 |
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Ban hành kịp thời |
12 |
|||
Ban hành không kịp thời |
|
||||
Không ban hành |
|
||||
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Thực hiện từ 70% - đến 100% kế hoạch |
12 |
|||
Thực hiện từ 50% - 70% |
|
||||
Thực hiện dưới 50% |
|
||||
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Thực hiện đúng quy định của pháp luật |
12 |
|||
Thực hiện không đúng quy định của pháp luật |
|
||||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương |
12 |
|
12 |
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
Ban hành kịp thời |
12 |
|||
Ban hành không kịp thời |
|
||||
Không ban hành |
|
||||
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra |
Thực hiện từ 70% - đến 100% kế hoạch |
12 |
|||
Thực hiện từ 50% - 70% |
|
||||
Thực hiện dưới 50% |
|
||||
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
Từ 70% - đến 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
12 |
|||
Từ 50% - đến dưới 70% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
||||
Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
|
||||
4 |
Về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an cấp huyện |
12 |
|
12 |
|
Về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị |
Diện tích phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp Huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an đảm bảo quy định |
12 |
|||
Diện tích phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp Huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an không đảm bảo quy định |
|
||||
Trang thiết bị phòng làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp Huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an được trang bị đầy đủ (bàn, ghế, máy tính, máy photocopy, điện thoại, quạt…) theo quy định |
12 |
||||
Trang thiết bị phòng làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp Huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan Công an không đảm bảo theo quy định |
|
||||
Về mức độ hiện đại hóa |
Có từ 70% trở lên đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thực hiện phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn |
12 |
|||
Có từ 50% đến dưới 70% đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thực hiện phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn |
|
||||
Dưới 50% đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thực hiện phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hiện. |
|||||
III |
UBND cấp xã |
36 |
|
36 |
|
1 |
Về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã |
|
36 |
||
Diện tích phòng làm việc |
Diện tích phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo quy định |
36 |
|||
Diện tích phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính chưa đảm bảo quy định |
|
||||
|
Trang thiết bị phòng làm việc |
Trang thiết bị phòng làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trang bị đầy đủ (bàn, ghế, máy tính, máy photocopy, điện thoại, quạt…) theo quy định. |
36 |
||
Trang thiết bị phòng làm việc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính chưa được trang bị đầy đủ (bàn, ghế, máy tính, máy photocopy, điện thoại, quạt…) theo quy định. |
|
||||
2 |
Về mức độ hiện đại hóa của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã |
Đã triển khai thực hiện tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận nhập hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn. |
31 |
||
Chưa triển khai thực hiện tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức phát tích kê xếp hàng gọi số theo bảng điện tử hoặc tiếp nhận nhập hồ sơ theo dõi bằng máy tính và in phiếu hẹn. |
5 |
||||
Xem thêm các tin khác