
7. Thủ tục Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Nộp hồ sơ trực tiếp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp hoặc nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và gửi bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có).
* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cấp giấy hẹn trả kết quả cho người đề nghị gia hạn tạm trú; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí, cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị gia hạn tạm trú hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị gia hạn tạm trú thanh toán trực tuyến và nhận biên lai điện tử.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an để người đề nghị gia hạn tạm trú hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, người đề nghị gia hạn tạm trú có thể đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính và phải trả phí dịch vụ chuyển phát.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).
Bước 3: Nhận kết quả:
+ Người đề nghị gia hạn tạm trú đến nhận kết quả trực tiếp tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả để kiểm tra, đối chiếu. Trường hợp đề nghị nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan cung cấp dịch vụ bưu chính.
+ Trường hợp không đồng ý gia hạn tạm trú thì trả kết lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an và nêu rõ lý do.
+ Thời gian: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp.
+ Trực tuyến: nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
+ Dịch vụ bưu chính: nộp bổ sung hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích theo thông báo của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (nếu có).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5) ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ Công an.
+ Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài phải gửi qua dịch vụ bưu chính công ích về cơ quan tiếp nhận; thành phần hồ sơ khác phải được chứng thực điện tử theo quy định, trường hợp chưa được chứng thực điện tử thì gửi hồ sơ về cơ quan tiếp nhận thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
- Thời hạn giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và phí đề nghị.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức tại Việt Nam, công dân Việt Nam thường trú ở trong nước và người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: gia hạn tạm trú.
- Phí: 10 USD/lần.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5) ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ Công an.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam tại Phòng QLXNC, Công an tỉnh Đồng Tháp.
+ Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện “chưa được nhập cảnh Việt Nam” hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”;
+ Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ ông, bà, cha, mẹ của vợ hoặc chồng; vợ, chồng, con, anh, chị em ruột với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014); được sửa đổi, bổ sung năm 2019 (Luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019) và năm 2023 (Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023);
+ Thông tư số 22/2023/TT-BCA, ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an;
+ Thông tư số 25/2021/TT-BTC, ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
|
Mẫu (Form) NA5 |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam
I- Người đề nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………………
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: |
Nam o |
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm………………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc: ……………………………………5- Quốc tịch hiện nay: ………………….
Nationality at birth Current nationality
6- Nghề nghiệp/chức vụ:………………………………………………………………………..
Occupation/position
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………….……… loại (2):……………….
Passport or International Travel Document number Type
Cơ quan cấp:……………………………………. có giá trị đến ngày :………../…./…………..
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …….../….../…………. qua cửa khẩu:…………………
Date of the latest entry into VietNam (Day, Month, Year) via Viet Nam ’s border gate
Mục đích nhập cảnh:………………………………………………………………….…………
Purpose of entry
9- Được phép tạm trú đến ngày:……../…..…/……..…..
Permitted to stay until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:…………………………………………………………………
Temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email: ………………………………………………………………………
Contact telephone number/Email
II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Hosting organisation/family relative in Viet Nam
1 - Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation:
……………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ Address …………………………………………………………………………………..
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……………………………………..
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): …………………………………………………………………
Hosting family relative (full name)
Sinh ngày………tháng……..năm ……. ……
Date of birth (Day, Month, Year)
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: …………………………...
Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number
Cấp ngày: …………………cơ quan cấp: ………………………………………………………
Issuing date Issuing authority
Quan hệ với người đề nghị: ………………………………………………………..(3)
Relationship to the applicant
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ………………………………………………………
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email: …………………………………………………………………….....
Contact telephone number/Email
III- Nội dung đề nghị Requests:
1- Cấp thị thực: một lần o nhiều lần o có giá trị đến ngày: ……….…/ …….…/…..
To issue a visa Single Multiple Valid to (Day, Month, Year)
2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……../….. /………….
To extend the duration of temporary stay until (Day, Month, Year)
3- Lý do Reason(s) ……………………………………………………………………………...
IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements: …………………………………
…………………………………………………………………………………………………...
|
Làm tại:…………..…ngày…..tháng….năm …. |
||
Xác nhận (4) Certified by |
Người bảo lãnh |
Người đề nghị
|
|
Ghi chú Notes:
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nếu thuộc trường hợp cấp thị thực rời thì chụp kèm 01 ảnh mới chụp, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng.
Submit in person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document, incase of issue separate visa, including 01 recent photos, face looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white backgroud.
(2) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify type of passport: Ordinary, Official or Diplomatic; or specify name of the International Travel Document.
(3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan hệ.
Enclose documents proving the family relationship
(4) Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thẻ tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức xác nhận.
Be cerified by the head of the organization if the sponsor is an organisation or a foreigner with Temporary Resident Card.
Xem thêm các tin khác