công an Đồng Tháp

null 8. Thủ tục Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

Thủ tục Xuất nhập cảnh Thu tuc hanh chinh Xuat nhap canh cap tinh

8. Thủ tục Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Người nước ngoài xin thường trú tại Việt Nam đến nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp.

* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in và cấp giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí. Cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp thẻ tạm trú.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).

Bước 3: Cục Quản lý xuất nhập cảnh thông báo bằng văn bản quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an về việc người nước ngoài xin thường trú. Nếu được chấp nhận, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh nơi người nước ngoài xin thường trú thông báo người nước ngoài được giải quyết cho thường trú.

Bước 4: Trong thời hạn 03 tháng kể từ khi nhận được thông báo giải quyết cho thường trú, người nước ngoài phải đến Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh nơi xin thường trú để nhận thẻ thường trú:

Người nhận đưa giấy biên nhận và nộp lệ phí theo quy định. Cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, trả thẻ thường trú cho người đến nhận kết quả.

* Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh. 

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

+ Đơn xin thường trú (mẫu NA12) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an;

+ 03 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kinh màu (01 ảnh dán vào đơn và ảnh để rời);

+ Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó là công dân cấp;

+ Công hàm của cơ quan đại diện của nước mà người đó là công dân đề nghị Việt Nam giải quyết cho người đó thường trú;

+ Bản sao hộ chiếu có chứng thực;

+ Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện được xét cho thường trú quy định tại Điều 40 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam  (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014);

+ Giấy bảo lãnh đối với NNN quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014).

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ trưởng Bộ Công an xem xét, quyết định cho thường trú; trường hợp xét thấy cần phải thẩm tra bổ sung thì có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 tháng.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh nơi người nước ngoài xin thường trú thông báo người nước ngoài được giải quyết cho thường trú.

+ Trong thời hạn 03 tháng kể từ khi nhận được thông báo giải quyết cho thường trú, người nước ngoài phải đến Phòng quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh để nhận thẻ thường trú.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: CDVN đang thường trú tại Việt Nam; NNN đang tạm trú tại Việt Nam; người không quốc tịch đã tạm trú tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ thường trú.

- Phí: 100 USD/thẻ.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn xin thường trú (NA12) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an.

+ Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11) ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ Công an.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: đảm bảo đúng các trường hợp và điều kiện cho thường trú theo quy định tại Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; cụ thể là:

* Các trường hợp được xét cho thường trú nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp:

+ Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh.

+ Người không quốc tịch đã tạm trú liên tục tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước.

* Điều kiện xét cho thường trú:

+ Người nước ngoài quy định tại các trường hợp nêu trên được xét cho thường trú nếu có chỗ ở hợp pháp và có thu nhập ổn định bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam.

+ Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh đã tạm trú tại Việt Nam liên tục từ 03 năm trở lên.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014); được sửa đổi, bổ sung năm 2019 (Luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019) và năm 2023 (Luật số 23/2023/QH15 ngày 24/6/2023);

+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;

+ Thông tư số 22/2023/TT-BCA, ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an;

+ Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam;

+ Thông tư số 25/2021/TT-BTC, ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.

Ảnh - photo

 2x3 cm

See notes

(2)

Mẫu (Form) NA12

Ban hành kèm theo thông  tư  số 04/2015/TT-BCA

                                                                                                   ngày 05 tháng 01 năm  2015              

ĐƠN XIN THƯỜNG TRÚ

APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENCE STATUS

(Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)

(For temporary residence foreigners in Viet Nam)

Kính gửi/To: .............................................(1)

1- Họ tên (chữ in hoa):.................................................................................................................

     Full name (in capital letters)   

     Họ tên khác (nếu có): …………………………………………………………………………….

     Other names (if any)                 

2- Giới tính:   Nam                 Nữ                          3- Sinh ngày.......tháng.......năm....................

     Sex               Male              Female                        Date of birth (Day, Month, Year)

4- Nơi sinh:.....................................................................................................................................    Place of birth   

5- Quốc tịch gốc: ..............................................6- Quốc tịch hiện nay:..................................

     Nationality at birth                                                 Current nationality

7- Dân tộc: .........................................................8- Tôn giáo: ....................................................

Ethnic group                                                         Religion           

9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số.......................................................................

     Passport or International Travel Document number                   

10- Cơ quan cấp:  ................................................ có giá trị đến ngày:........./............./............

Issuing authority:                                                 Expiry date (Day, Month, Year)

11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam

     Residential address, occupation and business address abroad before coming to Viet Nam

- Địa chỉ  Residential address ………………………………………………………………………………………….............

- Nghề nghiệp  Occupation ………………………………………………………………………………………….................

- Nơi làm việc Business address……………………………………………………………………………………….........

12- Trình độ  Qualifications………………………………………….………...............................................

     - Học vấn (bằng cấp, học vị )…...…….......Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc)............

Academic qualifications                                   Professional skills (area, level)

    - Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết) ………………………………………….........

       Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)

13- Nhập cảnh Việt Nam ngày:...../....../.......qua cửa khẩu: …………………….……… ...

Date of the latest entry into Viet Nam               via entry port

     - Mục đích nhập cảnh: ............................ Được phép tạm trú đến ngày: ......./....../.......

Purpose of entry                                             Permitted to remain until (Day, Month, Year)

14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại Việt Nam 

Temporary  address, occupation, business address in Viet Nam

- Địa chỉ  Temporary residential address:………………………………………..…………...

- Nghề nghiệp Occupation:  ………………………………………………………….............

- Nơi làm việc Business address: …..…………………………………………………….......     - Điện thoại liên hệ:  Nhà riêng…………… Cơ quan…………..Di động…......……...           Contact  Telephone      Home                            Office                          Mobile

15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì? ở đâu?)

      Brief personal experience (from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)

       …………………………….………..........................................................................................

       …………………………….………………….......................................................................... …………………………….………..........................................................................................

            Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức) :

Participation in any political parties or social organisations (name, participating date, position or title held)

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

16- Thân nhân Family members

Quan hệ (3)

Relationship

Họ tên

Full name

Ngày tháng năm sinh

Date of birth

Quốc tịch

Nationality

Nghề nghiệp

Occupation

Chỗ ở hiện nay

Current residential address

 

  

 

  

17- Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam (4)

       Living costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted

       a.Về chỗ ở 

         Your accommodation

     Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà

     Provided by/ shared with the sponsor

     Người xin thường trú tự mua, thuê 

     Owned /rent by the applicant  

       b. Khả năng tài chính

            Financial Capability

- Nguồn tài chính  Finantial support:

Người bảo lãnh cung cấp tài chính hoặc nuôi dưỡng

Financially supported or brought up by the sponsor

Người xin thường trú tự túc

Self-funded by the applicant

- Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng):……………….

Current income (in Vietnamese Dong/ per month)                

18- Nội dung đề nghị Requests

     - Xin thường trú tại địa chỉ: 

     Applying for permanent residency at the  address

       Số nhà: ..................... Đường/ phố/ thôn ............................... Phường/ xã ………………

       House  number            Street/Road/Village                                    Ward/commune

       quận/ huyện ...................................thành phố/ tỉnh ..........................................................

       District                                                City/ Province

     - Lý do xin thường trú (5)……………………………………………….………................

       Reason for permanent residence application

    Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct

Làm tại: ................ ngày ........tháng …....năm .............

Done at                    date (Day, Month, Year)

 Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên)                                                                                                                                            The applicant’s signature and full name

Ghi chúNotes

(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xin thường trú; trường hợp người có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, nhà khoa học, chuyên gia thìnộp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.

Submit in person one completed form at the Immigration Office of province/ Central City Public Security where the applicant is applying for permanent residency. For the foreigners who have contribution to the Cause of Development and Protection of Viet Nam, or are scientists and specialists, submit at the Immigration Department.

(2) Kèm 03 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào đơn và ảnh để rời).

Enclose 03 recently taken photos in 2x3cm size, with white background, front view, bare head and without sunglasses (one photo on the form and the others separate).

(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.

State clearly the information about parents, spouse and children.

(4) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.

Mark X on the appropriate box and enclose supporting documents.

(5) Ghi rõ lý do xin thường trú, kèm theo giấy tờ chứng minh.

Specify reasons for permanent residency application and enclose supporting documents.

 

Mẫu (Form) NA11
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 


 GIẤY BẢO LÃNH

CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM (1)

I- Người bảo lãnh

1. Họ tên: ..........................................................................................................................

2. Giới tính: Nam    Nữ                         3- Sinh ngày ..…….tháng…….. năm………

4. Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu) ......................................................................

5. Giấy chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu số:  ..................................

………………………………………………………………………………………………

 cấp ngày:…………………………… cơ quan cấp: ........................................................

6. Nghề nghiệp: ………………….…Nơi làm việc hiện nay: ..........................................

7. Số điện thoại:……………………Email…………………………………………….

II. Người được bảo lãnh

Số

TT

Họ tên
(chữ in hoa)

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quốc tịch

Hộ chiếu số

Nghề

nghiệp

Quan hệ

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Nội dung bảo lãnh

1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được thường trú tại địa chỉ:

.......................................................................................................................................

2- Đảm bảo về cuộc sống cho thân nhân sau khi được thường trú (3)

a. Về nhà ở:

                   Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà

       

                   Người được bảo lãnh tự mua

       

b. Về nguồn sống thường xuyên:

                   Người bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi dưỡng

       

                   Người được bảo lãnh tự túc

       

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

 

 

Làm tại ………..ngày ……tháng…..năm ……
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Nộp kèm theo đơn xin thường trú (mẫu NA12).

(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh và kèm theo giấy tờ chứng minh.

(3) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.

Xem thêm các tin khác


TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÔNG AN TỈNH ĐỒNG THÁP

Địa chỉ: Số 152, đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại: 0273.3872948 Email: congantinh@dongthap.gov.vn