Danh mục thủ tục hành chính quản lý cư trú
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
GHI CHÚ |
A |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương |
|||
1 |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài |
Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
B |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh |
|||
1 |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài |
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
C |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã, cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã (viết gọn là cấp xã) |
|||
1 |
Tách hộ |
Công an cấp xã |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
2 |
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
Công an cấp xã |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
3 |
Khai báo thông tin về cư trú |
Công an cấp xã |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
4 |
Xác nhận thông tin về cư trú |
Công an cấp xã |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
|||||
1 |
1.004222 |
Đăng ký thường trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 - Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
2 |
1.003197 |
Xóa đăng ký thường trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
3 |
1.004194 |
Đăng ký tạm trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
4 |
1.002755 |
Gia hạn tạm trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
5 |
1.010028 |
Xóa đăng ký tạm trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
6 |
2.001159 |
Thông báo lưu trú |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
7 |
1.003677 |
Khai báo tạm vắng |
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 - Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an - Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan |
||||
A |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương |
||||||||
1 |
2.002180 |
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Thông tư liên tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
||||
B |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh |
||||||||
|
1.003424 |
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Thông tư liên tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Công an cấp tỉnh |
||||
C |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện |
||||||||
1 |
1.004370 |
Đăng ký thường trú |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
2 |
1.004358 |
Tách Sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
3 |
1.004351 |
Cấp đổi Sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
4 |
1.001168 |
Cấp lại Sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
5 |
1.001118 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
6 |
1.001015 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
7 |
2.001416 |
Hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
8 |
1.003216 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
9 |
1.001057 |
Xóa đăng ký thường trú |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||||
D |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
||||||||
1 |
1.004214 |
Tách Sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, thị trấn |
||||
2 |
1.003828 |
Cấp lại Sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, thị trấn |
||||
3 |
2.001764 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, thị trấn |
||||
4 |
1.001170 |
Điều chỉnh những thay đổi trong Sổ hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, thị trấn |
||||
5 |
1.003182 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, thị trấn |
||||
6 |
1.001196 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, thị trấn |
||||
7 |
1.004192 |
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, phường, thị trấn |
||||
8 |
1.004188 |
Cấp lại Sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, phường, thị trấn |
||||
9 |
1.003706 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, phường, thị trấn |
||||
10 |
1.001126 |
Thủ tục hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, phường, thị trấn |
||||
11 |
2.002086 |
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an xã, phường, thị trấn |
||||
Xem thêm các tin khác