công an Đồng Tháp

null 4. Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ

Thủ tục VK-VLN-CCHT Thủ tục VK-VLN-CCHT

4. Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ

1. Mục đích

          Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.

2. Phạm vi

- Áp dụng đối với đơn vị, cơ quan có nhu cầu cho việc cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh Đồng Tháp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.

- Cán bộ, chiến sỹ Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.

3. Tài liệu viện dẫn

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

- Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong Công an nhân dân.

- Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. Định nghĩa/ viết tắt

- VK, CCHT, VLN: Vũ khí, công cụ hỗ trợ, vật liệu nổ.

- VLNCN: Vật liệu nổ công nghiệp.

- TTHC: thủ tục hành chính.

- Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ: Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh Đồng Tháp, có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.

5. Nội dung quy trình

5.1

Cơ sở pháp lý

+ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017);

+ Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ;

+ Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.

5.2

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Chỉ cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ cho các đối tượng được trang bị công cụ hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017), cu thể:

“1. Đối tượng được trang bị công cụ hỗ trợ bao gồm:

d) Công an nhân dân;

đ) Cơ yếu;

e) Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

g) Cơ quan thi hành án dân sự;

h) Kiểm lâm, lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách, Kiểm ngư, lực lượng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành thủy sản;

i) Hải quan cửa khẩu, lực lượng chuyên trách chống buôn lậu của Hải quan;

k) Đội kiểm tra của lực lượng Quản lý thị trường;

l) An ninh hàng không, lực lượng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải;

m) Lực lượng bảo vệ cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo vệ;

n) Ban Bảo vệ dân phố;

o) Câu lạc bộ, cơ sở đào tạo, huấn luyện thể thao có giấy phép hoạt động;

p) Cơ sở cai nghiện ma túy;

q) Các đối tượng khác có nhu cầu trang bị công cụ hỗ trợ thì căn cứ vào tính chất, yêu cầu, nhiệm vụ, Bộ trưởng Bộ Công an quyết định.”

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

1. Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nêu rõ nhu cầu, điều kiện, số lượng, chủng loại công cụ hỗ trợ cần trang bị.

x

2.  Bản sao quyết định thành lập cơ quan, tổ chức hoặc bản sau giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

x

3. Bản sao quyết định thành lập lực lượng bảo vệ chuyên trách đối với cơ quan tổ chức doanh nghiệp thành lập lực lượng bảo vệ chuyên trách.

x

4. Giấy giới thiệu; bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ.

x

x

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ

5.5

Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc

5.6

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

5.7

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

5.8

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ.

5.9

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh Đồng Tháp.

6.0

Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết)

6.1

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.

6.2

Lệ phí: 10.000đ/ 01 CCHT.

6.3

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

B1

- Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu trang bị công cụ hỗ trợ nộp hồ sơ tại cơ quan Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Cơ quan, đơn vị

Giờ hành chính

theo Mục 5.3

B2

Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ, giao giấy biên nhận hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho người được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp giao nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến ghi rõ thủ tục, nội dung cần bổ sung, kê khai. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM.01; BM.02;

BM.03;

BM.04;

BM.05; BM.06

B3

Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy biên nhận hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ nhận Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ hoặc nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính.

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

½ ngày làm việc

BM.05

B4

Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Phòng duyệt, ký

Chỉ huy Đội

½ ngày làm việc

BM.05;

B5

Lãnh đạo phê duyệt:

+ Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt, ký Cấp giấy trang bị công cụ hỗ trợ hoặc ký duyệt văn bản trả lời từ chối.

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

BM.05;

VC2.

B6

Tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Phòng duyệt, đóng dấu; bàn giao hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

½ ngày làm việc

BM.05;

VC2.

B7

Trả kết quả:

- Cán bộ kiểm tra, thu Giấy biện nhận hồ sơ đối chiếu thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người cử đến nhận kết quả.

- Yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi.

- Viết biên lai và thu lệ phí theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM.04;

BM.06;

VC2.

B8

Thống kê và theo dõi

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

Giờ hành chính

BM.06

             

6. Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM.01

Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM.02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ

3

BM.03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM.04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

5

BM.05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6

BM.06

Sổ theo dõi hồ sơ

7

VC2

Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ

Một số biểu mẫu khác (nếu có)

  1. Hồ sơ lưu

TT

Hồ sơ lưu

1

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép trang bị CCHT.

2

Phiếu tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả

3

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý hành chính về TTXH Công an tỉnh theo đúng quy định.

         

Xem thêm các tin khác


TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÔNG AN TỈNH ĐỒNG THÁP

Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại: 0277.3852185 Email: congantinh@dongthap.gov.vn