công an Đồng Tháp

null 20. Cấp Giấy phép vận chuyển CCHT

Thủ tục VK-VLN-CCHT Thủ tục VK-VLN-CCHT

20. Cấp Giấy phép vận chuyển CCHT

1. Mục đích

          Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc Cấp Giấy phép vận chuyển CCHT tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.

2. Phạm vi

- Áp dụng đối với tổ chức có nhu cầu vận chuyển CCHT tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.

- Cán bộ, chiến sỹ Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.

3. Tài liệu viện dẫn

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

- Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong Công an nhân dân.

- Văn bản pháp quy liên qua đề cập tại mục 5.1

4. Định nghĩa/ Viết tắt

- VK, CCHT, VLN: Vũ khí, công cụ hỗ trợ, vật liệu nổ.

- TCTN: tiền chất thuộc nổ

- VLNCN: Vật liệu nổ công nghiệp.

- GCN: Giấy chứng nhận.

- TTHC: thủ tục hành chính.

- Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ: Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng Quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh Đồng Tháp, có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.

5. Nội dung quy trình

5.1

Cơ sở pháp lý

+ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017);

+ Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ;

+ Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 21/2019/TT-BCA ngày 18/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ;

+ Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.

5.2

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

1. Văn bản đề nghị nêu rõ lý do, số lượng, chủng loại, nơi đi, nơi đến, thời gian và tuyến đường vận chuyển; họ và tên, địa chỉ của người chịu trách nhiệm vận chuyển, người điều khiển phương tiện; biển kiểm soát của phương tiện;

x

2. Giấy giới thiệu;

x

3. Bản sao Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ.

x

x

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ

5.5

Thời gian giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc

5.6

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

5.7

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

5.8

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ.

5.9

Lệ phí (nếu có): 100.000 đồng/ 01 giấy

6.0

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.

6.1

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;

+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

6.2

Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết)

6.3

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ kết quả

B1

- Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở địa phương có nhu cầu cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ nộp hồ sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Tổ chức

Giờ hành chính

theo Mục 5.3

B2

Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ và thực hiện sau:

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ, giao giấy biên nhận hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho người được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp giao nộp hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến ghi rõ thủ tục, nội dung cần bổ sung, kê khai.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM.01; BM.02;

BM.03;

BM.04;

BM.05; BM.06.

B3

- Nhận hồ sơ và phân công cán bộ giải quyết hồ sơ.

- Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy biên nhận hoặc thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ nhận Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ hoặc nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính.

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

½ ngày làm việc

BM.05

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Kiểm tra điều kiện được vận chuyển, điều kiện của phương tiện vận chuyển, người áp tải và người điều khiển phương tiện; Báo cáo chỉ huy cấp đội về kết quả kiểm tra và đề xuất việc cấp giấy phép vận chuyển CCHT

+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: cán bộ kiểm tra phải đề xuất bằng văn bản và ghi rõ các thông tin sau: Ngày, tháng, năm nhận hồ sơ, tài liệu có trong hồ sơ, nội dung yêu cầu giải quyết, ý kiến đề xuất, ký, ghi rõ họ và tên; sau đó, chuyển hồ sơ và văn bản đề xuất đến chỉ huy đội xem xét, báo cáo Trưởng phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an cấp tỉnh duyệt, ký cấp giấy phép vận chuyển CCHT.

+ Trường hợp không đủ điều kiện: cán bộ kiểm tra phải dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ đến chỉ huy đội xem xét, báo cáo Trưởng phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an cấp tỉnh duyệt, ký văn bản trả lời cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đã đề nghị.

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

01 ngày làm việc

BM.05

B5

Xem xét, báo cáo lãnh đạo Phòng duyệt, ký

Chỉ huy Đội

½ ngày làm việc

BM.05

B6

Lãnh đạo phê duyệt:

+ Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt, ký Cấp giấy phép vận chuyển CCHT.

+ Ký duyệt văn bản trả lời từ chối Cấp giấy phép vận chuyển CCHT.

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

BM.05;

VC7.

B7

Tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Phòng duyệt, đóng dấu; bàn giao hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

½ ngày làm việc

BM.05;

VC7.

B8

Trả kết quả:

- Cán bộ kiểm tra, thu Giấy biện nhận hồ sơ đối chiếu thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người cử đến nhận kết quả.

- Yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi.

- Viết biên lai và thu lệ phí theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

BM.04;

BM.06;

VC7.

B9

Thống kê và theo dõi

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

Giờ hành chính

BM.06

             

6. Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM.01

Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM.02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ

3

BM.03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM.04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

5

BM.05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6

BM.06

Sổ theo dõi hồ sơ

7

VC7

Giấy phép vận chuyển CCHT

Một số biểu mẫu khác (nếu có)

7. Hồ sơ lưu

TT

Hồ sơ lưu

1

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển CCHT.

2

Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả

3

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý hành chính về TTXH Công an tỉnh Đồng Tháp theo đúng quy định.

Xem thêm các tin khác


TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÔNG AN TỈNH ĐỒNG THÁP

Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại: 0277.3852185 Email: congantinh@dongthap.gov.vn