công an Đồng Tháp

null 4. Thủ tục Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

Thủ tục Xuất nhập cảnh Thủ tục hành chính Xuất nhập cảnh

4. Thủ tục Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

Thủ tục: Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

* Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh nơi cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đặt trụ sở hoặc nơi cá nhân mời, bảo lãnh cư trú.

* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in và cấp giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; yêu cầu nộp phí cho cán bộ thu phí. Cán bộ thu phí thu tiền, giao biên lai thu tiền cho người đề nghị cấp thẻ tạm trú.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).

Bước 3: Trả kết quả.

+ Người đề nghị cấp thẻ tạm trú trực tiếp nhận kết quả tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả, giấy tờ tùy thân, biên lai thu tiền để đối chiếu.

+ Trường hợp chưa cấp thẻ tạm trú thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

* Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết,  ngày lễ).

- Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân làm thủ tục mời, bảo lãnh (mẫu NA6 đối với cơ quan, tổ chức, NA7 đối với cá nhân);

+ Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (mẫu NA8);

+ Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú.

+ 02 ảnh cỡ 2x3cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời).

+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: thẻ tạm trú.

- Phí:

+ Thẻ tạm trú có thời hạn không quá 02 năm: 145 USD/thẻ.

+ Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/thẻ.

+ Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm: 165 USD/thẻ.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân làm thủ tục mời, bảo lãnh (mẫu NA6 đối với cơ quan, tổ chức, NA7 đối với cá nhân) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an

+ Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú có dán ảnh (mẫu NA8) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

* Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở đóng tại địa phương khi đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài cần phải nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, hồ sơ gồm:

+ Bản sao có chứng thực giấy phép hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thành lập tổ chức;

+ Văn bản giới thiệu con dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức. 

Việc nộp hồ sơ trên chỉ thực hiện một lần. Khi có thay đổi nội dung trong hồ sơ thì cơ quan, tổ chức phải có văn bản thông báo cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh để bổ sung hồ sơ.

* Người nước ngoài nhập cảnh có mục đích hoạt động phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam và không thuộc diện chưa cho nhập cảnh, tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 21, Điều 28 và người nước ngoài thuộc các trường hợp được ấp thẻ tạm trú theo quy định tại Điều 36 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014 của Quốc hội về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; Luật số 51/2019/QH14, ngày 25/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của NNN tại Việt Nam;

+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

+ Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.

+ Thông tư số 25/2021/TT-BTC, ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.


Mẫu (Form) NA6
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05-01-2015

…………………….(1)

Trụ sở tại:

Điện thoại:

Số:……………..

V/v Đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài

………ngày, ……tháng…… năm………

     

Kính gửi:  ……………………………………………..(2)

Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho……….……… người nước ngoài sau đây:

Số TT

Họ tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quốc tịch

Hộ chiếu số

Vị trí công việc

(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)

Thủ trưởng cơ quan/tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan, tổ chức 

(2) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú NG3).

Mẫu (Form) NA7
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05-01-2015

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

ĐƠN BẢO LÃNH CẤP THẺ TẠM TRÚ

Kính gửi:………………………………(1)

I. Người bảo lãnh:

1- Họ tên: ……………………………………………………………………………………….

2- Giới tính: Nam o    Nữ o                             3- Sinh ngày ….…..tháng. ……….năm………

4- Địa chỉ thường trú (theo sổ hộ khẩu): ....................................... ……………………………………………………….

- Địa chỉ tạm trú (nếu có) .................. ……………………………………………………………………..

- Điện thoại liên hệ/Email:.................. ……………………………………………………………………..

5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số .......................................... ……………………………………………………..

6- Nghề nghiệp:…………………………… Nơi làm việc hiện nay: .................................................................................. …………………………..

II. Người được bảo lãnh:

Số TT

Họ tên (chữ in hoa)

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quốc tịch

Hộ chiếu số

Quan hệ (2)

III. Nội dung bảo lãnh:

1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo).

2- Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

Xác nhận (3)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

Làm tại …….ngày …..tháng ….năm…….
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, Thành phố nơi thường trú.

(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh

(3) Trưởng/Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú xác nhận nội dung tại Mục I.


 

Ảnh -
photo
2x3 cm
See notes
(2)

Mẫu (Form)NA8
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05-01-2015

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1)
INFORMATION FORM FOR A TEMPORARY RESIDENT CARD

Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam

 

 

1- Họ tên (chữ in hoa): ............ …………………………………………………………………………

Full name (in Capital letters)

2- Giới tính:

Nam o

Nữ o

3- Sinh ngày …. tháng …. năm……………

Sex

Male

Female

Date of birth (Day, Month, Year)

4- Quốc tịch gốc:……………………………….. 5- Quốc tịch hiện nay:........................................................................................ ………………………

Nationality at birth                                             Current nationality:

6- Nghề nghiệp/chức vụ:………………………………………………………………………...

Occupation/ position

7- Hộ chiếu số ……………………………… Loại: Phổ thông o   Công vụ o   Ngoại giao o

Passport Number                                            Type: Ordinary         Official         Diplomatic

Cơ quan cấp: ………………………………              Có giá trị đến ngày …/.../

Issuing authority                                                               Expiry date (Day, Month, Year)

8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam

Your residential and business address before coming to Viet Nam

- Địa chỉ cư trú Residential address: ................................ ……………………………………………………………

- Nơi làm việc Business address ........................... ……………………………………………………………….

9- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/ …/ ……….                        qua cửa khẩu: ................................................................................................ …………………

Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year)     via entry port

Mục đích nhập cảnh: (3)............... ……………………………………………………………………….

Purpose of entry

10- Được phép tạm trú đến ngày:..…../…..../……….

Permitted to remain until (Day, Month, Year)

- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:…………………………………………………………………

Temporary residential address in Viet Nam

- Điện thoại liên hệ/Email: …………………………………………………………………….

Contact telephone number/Email

11. Nội dung đề nghị Requests:

- Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày …….…/…….… /…. …………..

To issue a Temporary Resident Card valid until (Day, Month, Year)

- Lý do Reason(s): (4) …………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.

Làm tại:……………ngày…..tháng….năm ….
Done at                 date (Day, Month, Year)

Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name

Ghi chú Notes:

(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3).

Submit in person one completed application form enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/family relative at the Immigration Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised as NG3)

(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)

Enclose 02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate).

(3) Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân.

Specify business purpose in Vietnam or family visit purpose.

(4) Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng minh

Specify the reasons whether it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting documents.

Xem thêm các tin khác


TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÔNG AN TỈNH ĐỒNG THÁP

Địa chỉ: Số 27, đường Lý Thường Kiệt, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại: 0277.3852185 Email: congantinh@dongthap.gov.vn