8. Thủ tục Cấp đổi thẻ thường trú cho NNN tại VN
Thủ tục: Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Định kỳ 10 năm một lần, người nước ngoài thường trú phải đến nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Đồng Tháp.
* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in và cấp giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).
Bước 3:
+ Người đến nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả để kiểm tra, đối chiếu.
+ Trường hợp không đồng ý cấp đổi thẻ thường trú thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Người nhận đưa giấy biên nhận và nộp lệ phí theo quy định. Cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, trả thẻ thường trú cho người đến nhận kết quả.
+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (mẫu NA13);
+ Thẻ thường trú;
+ Bản sao hộ chiếu có chứng thực, trừ trường hợp người không quốc tịch;
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: thẻ thường trú.
- Phí/lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (mẫu NA13) ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: đảm bảo đúng các trường hợp và điều kiện cho thường trú theo quy định tại Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; cụ thể là:
* Các trường hợp được xét cho thường trú:
+ Người nước ngoài có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam được nhà nước Việt Nam tặng huân chương hoặc danh hiệu vinh dự nhà nước.
+ Người nước ngoài là nhà khoa học, chuyên gia đang tạm trú tại Việt Nam.
+ Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh.
+ Người không quốc tịch đã tạm trú liên tục tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước.
* Điều kiện xét cho thường trú:
+ Người nước ngoài quy định tại các trường hợp nêu trên được xét cho thường trú nếu có chỗ ở hợp pháp và có thu nhập ổn định bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam.
+ Người nước ngoài quy định là nhà khoa học, chuyên gia đang tạm trú tại Việt Nam phải được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn của người đó đề nghị.
+ Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh đã tạm trú tại Việt Nam liên tục từ 03 năm trở lên.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014 của Quốc hội về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; Luật số 51/2019/QH14, ngày 25/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của NNN tại Việt Nam;
+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 25/2021/TT-BTC, ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
|
Mẫu (Form) NA12
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2015
ĐƠN XIN THƯỜNG TRÚ
APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENCE STATUS
(Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
(For temporary residence foreigners in Viet Nam)
Kính gửi/To: .............................................(1)
1- Họ tên (chữ in hoa):.................................................................................................................
Full name (in capital letters)
Họ tên khác (nếu có): …………………………………………………………………………….
Other names (if any)
Sex Male Female Date of birth (Day, Month, Year)
4- Nơi sinh:..................................................................................................................................... Place of birth
5- Quốc tịch gốc: ..............................................6- Quốc tịch hiện nay:..................................
Nationality at birth Current nationality
7- Dân tộc: .........................................................8- Tôn giáo: ....................................................
Ethnic group Religion
9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số.......................................................................
Passport or International Travel Document number
10- Cơ quan cấp: ................................................ có giá trị đến ngày:........./............./............
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Residential address, occupation and business address abroad before coming to Viet Nam
- Địa chỉ Residential address ………………………………………………………………………………………….............
- Nghề nghiệp Occupation ………………………………………………………………………………………….................
- Nơi làm việc Business address……………………………………………………………………………………….........
12- Trình độ Qualifications………………………………………….………...............................................
- Học vấn (bằng cấp, học vị )…...…….......Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc)............
Academic qualifications Professional skills (area, level)
- Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết) ………………………………………….........
Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)
13- Nhập cảnh Việt Nam ngày:...../....../.......qua cửa khẩu: …………………….……… ...
Date of the latest entry into Viet Nam via entry port
- Mục đích nhập cảnh: ............................ Được phép tạm trú đến ngày: ......./....../.......
Purpose of entry Permitted to remain until (Day, Month, Year)
14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại Việt Nam
Temporary address, occupation, business address in Viet Nam
- Địa chỉ Temporary residential address:………………………………………..…………...
- Nghề nghiệp Occupation: ………………………………………………………….............
- Nơi làm việc Business address: …..……………………………………………………....... - Điện thoại liên hệ: Nhà riêng…………… Cơ quan…………..Di động…......……... Contact Telephone Home Office Mobile
15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì? ở đâu?)
Brief personal experience (from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)
…………………………….………..........................................................................................
…………………………….………………….......................................................................... …………………………….………..........................................................................................
Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức) :
Participation in any political parties or social organisations (name, participating date, position or title held)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
16- Thân nhân Family members
Quan hệ (3) Relationship |
Họ tên Full name |
Ngày tháng năm sinh Date of birth |
Quốc tịch Nationality |
Nghề nghiệp Occupation |
Chỗ ở hiện nay Current residential address |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17- Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam (4)
Living costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted
a.Về chỗ ở
Your accommodation
Provided by/ shared with the sponsor
Owned /rent by the applicant
b. Khả năng tài chính
Financial Capability
- Nguồn tài chính Finantial support:
Financially supported or brought up by the sponsor
Self-funded by the applicant
- Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng):……………….
Current income (in Vietnamese Dong/ per month)
18- Nội dung đề nghị Requests
- Xin thường trú tại địa chỉ:
Applying for permanent residency at the address
Số nhà: ..................... Đường/ phố/ thôn ............................... Phường/ xã ………………
House number Street/Road/Village Ward/commune
quận/ huyện ...................................thành phố/ tỉnh ..........................................................
District City/ Province
- Lý do xin thường trú (5)……………………………………………….………................
Reason for permanent residence application
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct
Làm tại: ................ ngày ........tháng …....năm .............
Done at date (Day, Month, Year)
Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên) The applicant’s signature and full name
Ghi chú/ Notes
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xin thường trú; trường hợp người có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, nhà khoa học, chuyên gia thìnộp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
Submit in person one completed form at the Immigration Office of province/ Central City Public Security where the applicant is applying for permanent residency. For the foreigners who have contribution to the Cause of Development and Protection of Viet Nam, or are scientists and specialists, submit at the Immigration Department.
(2) Kèm 03 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào đơn và ảnh để rời).
Enclose 03 recently taken photos in 2x3cm size, with white background, front view, bare head and without sunglasses (one photo on the form and the others separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con.
State clearly the information about parents, spouse and children.
(4) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
Mark X on the appropriate box and enclose supporting documents.
(5) Ghi rõ lý do xin thường trú, kèm theo giấy tờ chứng minh.
Specify reasons for permanent residency application and enclose supporting documents.
|
Mẫu (Form)NA11 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY BẢO LÃNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM (1)
I- Người bảo lãnh
1. Họ tên: ...................................................................................................................................................
2. Giới tính: nam o nữ o 3- Sinh ngày ..…..tháng… năm…….
4. Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu) .........................................................................................
5. Giấy chứng minh nhân dân số: .................................................................................................
cấp ngày:…………………………… cơ quan cấp: .........................................................................
6. Nghề nghiệp: ………………….……. Nơi làm việc hiện nay: .......................................................
....................................................................................................................................
II. Người được bảo lãnh
SốTT |
Họ tên |
Giớitính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Nghềnghiệp |
Quan hệ(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được thường trú tại địa chỉ:
.......................................................................................................................................
2-Đảm bảo về cuộc sống cho thân nhân sau khi được thường trú (3)
a. Về nhà ở:
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà |
o |
Người được bảo lãnh tự mua |
o |
b. Về nguồn sống thường xuyên:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi dưỡng |
o |
Người được bảo lãnh tự túc |
o |
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
Xác nhận của Công an phường, xã nơingười bảo lãnh thường trú (4)
|
Làm tại …ngày …tháng năm …. |
Ghi chú:
(1) Nộp kèm theo đơn xin thường trú (mẫu NA12).
(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(3) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm theo giấy tờ chứng minh.
(4) Trưởng Công an phường, xã xác nhận Mục I.
Xem thêm các tin khác